káng

Từ hán việt: 【giang.công.cang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giang.công.cang). Ý nghĩa là: vác; gánh; khiêng vác, chịu đựng, xử lý; đối phó; đương đầu; gánh vác. Ví dụ : - 。 Tiểu Minh vác bao lớn đi trước.. - 。 Chị gái vác thang gỗ lên lầu.. - 。 Anh ấy gánh chịu áp lực rất lớn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vác; gánh; khiêng vác

用肩膀承担物体

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 扛着 kángzhe 大包 dàbāo 前行 qiánxíng

    - Tiểu Minh vác bao lớn đi trước.

  • - 姐姐 jiějie 扛着 kángzhe 木梯 mùtī 上楼 shànglóu

    - Chị gái vác thang gỗ lên lầu.

chịu đựng

承受; 忍受

Ví dụ:
  • - 扛着 kángzhe 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Anh ấy gánh chịu áp lực rất lớn.

  • - káng zhù le 生活 shēnghuó 磨难 mónàn

    - Cô ấy chịu đựng được những khó khăn trong cuộc sống.

xử lý; đối phó; đương đầu; gánh vác

对付; 应付

Ví dụ:
  • - káng 这个 zhègè 任务 rènwù 一定 yídìng yào 扛起来 kángqǐlai

    - Nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.

  • - néng káng zhù 工作 gōngzuò 压力 yālì

    - Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ káng 桌子 zhuōzi 搬家 bānjiā

    - Chúng tôi cùng nhau nâng bàn để chuyển nhà.

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - káng 长活 chánghuó

    - đi ở đợ.

  • - 扛着 kángzhe 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Anh ấy gánh chịu áp lực rất lớn.

  • - 姐姐 jiějie 扛着 kángzhe 木梯 mùtī 上楼 shànglóu

    - Chị gái vác thang gỗ lên lầu.

  • - zhè 口袋 kǒudài 粮食 liángshí yǒu 二百斤 èrbǎijīn 不差什么 bùchàshíme de rén hái zhēn káng 不动 bùdòng

    - bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi

  • - 扛着 kángzhe 一根 yīgēn 甘蔗 gānzhe 回家 huíjiā

    - Anh vác một cây mía về nhà.

  • - néng káng zhù 工作 gōngzuò 压力 yālì

    - Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.

  • - 扛着 kángzhe 锄头 chútou

    - vác cuốc.

  • - 扛着 kángzhe 行李 xínglǐ 车站 chēzhàn

    - Cô ấy khiêng hành lý đến nhà ga.

  • - 叙述 xùshù le 如何 rúhé cóng 13 suì jiù gěi rén 扛活 kánghuó

    - Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.

  • - káng zhù le 生活 shēnghuó 磨难 mónàn

    - Cô ấy chịu đựng được những khó khăn trong cuộc sống.

  • - xiǎo míng 扛着 kángzhe 大包 dàbāo 前行 qiánxíng

    - Tiểu Minh vác bao lớn đi trước.

  • - káng 起重 qǐzhòng 箱子 xiāngzi zǒu le

    - Anh ấy nhấc chiếc hộp nặng lên và đi.

  • - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • - káng 这个 zhègè 任务 rènwù 一定 yídìng yào 扛起来 kángqǐlai

    - Nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扛

Hình ảnh minh họa cho từ 扛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Káng
    • Âm hán việt: Cang , Công , Giang
    • Nét bút:一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QM (手一)
    • Bảng mã:U+625B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình