Đọc nhanh: 肩扛 (kiên giang). Ý nghĩa là: gánh trên vai.
Ý nghĩa của 肩扛 khi là Động từ
✪ gánh trên vai
to carry on the shoulder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩扛
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 肩舆
- kiệu khiêng trên vai
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 扛 这个 任务 你 一定 要 扛起来
- Nhiệm vụ này bạn nhất định phải gánh vác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肩扛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肩扛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扛›
肩›