Đọc nhanh: 扛把子 (giang bả tử). Ý nghĩa là: (argot) thủ lĩnh băng đảng.
Ý nghĩa của 扛把子 khi là Danh từ
✪ (argot) thủ lĩnh băng đảng
(argot) gang leader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扛把子
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 拜把子
- Kết nghĩa anh em.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扛把子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扛把子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
扛›
把›