打狗棒法 dǎ gǒu bàng fǎ

Từ hán việt: 【đả cẩu bổng pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打狗棒法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả cẩu bổng pháp). Ý nghĩa là: Đả cẩu bổng pháp. Ví dụ : - 。 Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打狗棒法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打狗棒法 khi là Thành ngữ

Đả cẩu bổng pháp

乃金庸武侠小说体系中,“丐帮”帮主嫡传武学,非“丐帮”帮主无法传授之绝妙武功,共有三十六路一十二招八字口诀,为“丐帮”帮主代代相传的二大謢帮神功之一。

Ví dụ:
  • - 打狗棒法 dǎgǒubàngfǎ 只是 zhǐshì 历代 lìdài 帮主 bāngzhǔ 相传 xiāngchuán

    - Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打狗棒法

  • - gǒu tīng de 因为 yīnwèi shì 阿尔法 āěrfǎ 男性 nánxìng

    - Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 打球 dǎqiú 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy chơi bóng rất giỏi.

  • - yòng 棒子 bàngzi 打鼓 dǎgǔ

    - Anh ấy dùng gậy đánh trống.

  • - 土法 tǔfǎ 打井 dǎjǐng

    - phương pháp đào giếng thủ công; phương pháp đào giếng truyền thống.

  • - shuō 壁球 bìqiú 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy đã đề cập đến việc bạn là một cầu thủ bóng quần tuyệt vời như thế nào.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ zhōng hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác

  • - 他们 tāmen zài 棒球 bàngqiú

    - Họ đang chơi bóng chày.

  • - 喜欢 xǐhuan 棒球 bàngqiú

    - Anh ấy thích chơi bóng chày.

  • - 他们 tāmen 棒球 bàngqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Họ chơi bóng chày rất giỏi.

  • - 打狗棒法 dǎgǒubàngfǎ 只是 zhǐshì 历代 lìdài 帮主 bāngzhǔ 相传 xiāngchuán

    - Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 电气 diànqì 绝缘 juéyuán yòng 叠层 diécéng yuán 棒材 bàngcái 试验 shìyàn 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện

  • - 兰姆 lánmǔ 法官 fǎguān 一个 yígè 小时 xiǎoshí qián 打来 dǎlái 电话 diànhuà

    - Justice Lamb đã gọi một giờ trước.

  • - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén le 一顿 yīdùn

    - Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.

  • - nín 拨打 bōdǎ de 用户 yònghù 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 接通 jiētōng

    - Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.

  • - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • - chòu le zhǐ gǒu 一下 yīxià

    - Cô ấy đánh con chó đó một cách thậm tệ.

  • - 这条 zhètiáo gǒu bèi 打得 dǎdé 很重 hěnzhòng

    - Chú chó bị đánh rất nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打狗棒法

Hình ảnh minh họa cho từ 打狗棒法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打狗棒法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao