Đọc nhanh: 打狗欺主 (đả cẩu khi chủ). Ý nghĩa là: đánh chó khinh chủ (đả kích ai cũng tức là coi khinh chủ nhân hoặc người đứng đằng sau kẻ đó).
Ý nghĩa của 打狗欺主 khi là Thành ngữ
✪ đánh chó khinh chủ (đả kích ai cũng tức là coi khinh chủ nhân hoặc người đứng đằng sau kẻ đó)
打狗也就是打击或欺侮其主人,打击或欺侮人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打狗欺主
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
- 等 他 打定 了 主意 再说
- Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 小狗 被 主人 打 了 一顿
- Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 小狗 对 主人 忠诚
- Con chó trung thành với chủ nhân.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 她 臭 打 了 那 只 狗 一下
- Cô ấy đánh con chó đó một cách thậm tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打狗欺主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打狗欺主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
打›
欺›
狗›