Đọc nhanh: 打狗看主 (đả cẩu khán chủ). Ý nghĩa là: Vuốt mặt nể mũi (đánh chó ngó chủ)., đánh chó ngó chúa.
Ý nghĩa của 打狗看主 khi là Thành ngữ
✪ Vuốt mặt nể mũi (đánh chó ngó chủ).
打狗看主,汉语成语,拼音是dǎ gǒu kàn zhǔ,意思是狗有主人,打不打它,要看给其主人留不留情面。比喻处理坏人下事要顾全其后台的情面。出自《金瓶梅词话》。
✪ đánh chó ngó chúa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打狗看主
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 呦 , 快 看 那 只 狗 !
- Ôi, mau nhìn con chó kìa!
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 那 只 狗 看起来 很 凶
- Con chó đó trông rất hung dữ.
- 这 只 狗 看起来 很 凶猛
- Con chó này trông rất hung dữ.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 我刚 看到 他 在 沃尔玛 打包 食品
- Tôi vừa thấy anh ấy xách đồ tạp hóa ở Walmart.
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 这事 还 得 另打主意
- Việc này hãy nghĩ cách khác.
- 小狗 被 主人 打 了 一顿
- Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.
- 小狗 看到 主人 就 立即 趋前
- Con chó con thấy chủ liền lập tức chạy đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打狗看主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打狗看主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
打›
狗›
看›