Đọc nhanh: 打断说话 (đả đoạn thuyết thoại). Ý nghĩa là: ngắt lời.
Ý nghĩa của 打断说话 khi là Động từ
✪ ngắt lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打断说话
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 你别 打断 话茬
- Bạn đừng cắt ngang lời nói.
- 打断 话头
- cắt ngang câu chuyện
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 她 暴躁 地 打断 了 我 的话
- Cô ấy gắt gỏng cắt ngang lời tôi.
- 他 说话 从不 打揢
- anh ấy nói chuyện không hề nghỉ.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 他 断断续续 地 说话
- Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
- 别 打断 我 说话
- Đừng ngắt lời khi tôi nói.
- 他 粗鲁 地 打断 了 我 的话
- Anh ấy thô lỗ ngắt lời tôi.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 她 打断 了 他 的 讲话
- Cô ấy cắt ngang lời nói của anh ấy.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打断说话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打断说话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
断›
话›
说›