Đọc nhanh: 打兑 (đả đoái). Ý nghĩa là: sắp xếp; sắp đặt; sửa soạn, chuyển quyền thu nợ; nhờ thu nợ hộ; nhờ đòi nợ hộ. Ví dụ : - 她打兑这孩子们睡了。 cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.
Ý nghĩa của 打兑 khi là Động từ
✪ sắp xếp; sắp đặt; sửa soạn
照顾;料理
- 她 打 兑 这 孩子 们 睡 了
- cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.
✪ chuyển quyền thu nợ; nhờ thu nợ hộ; nhờ đòi nợ hộ
债权人转移债权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打兑
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 她 打 兑 这 孩子 们 睡 了
- cô ấy sắp xếp cho bọn trẻ đi ngủ.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打兑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打兑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兑›
打›