打街骂巷 dǎ jiē mà xiàng

Từ hán việt: 【đả nhai mạ hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打街骂巷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả nhai mạ hạng). Ý nghĩa là: cãi nhau với hàng xóm; gây với hàng xóm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打街骂巷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打街骂巷 khi là Thành ngữ

cãi nhau với hàng xóm; gây với hàng xóm

指向邻居们寻衅闹事,耍无赖,使之不得安宁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打街骂巷

  • - 射钉枪 shèdīngqiāng de

    - Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.

  • - 街巷湫隘 jiēxiàngjiǎoài

    - ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.

  • - 前街后巷 qiánjiēhòuxiàng

    - đường trước ngõ sau.

  • - 这样 zhèyàng de 时刻 shíkè zài 每个 měigè 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu néng 遇到 yùdào

    - Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 花街柳巷 huājiēliǔxiàng

    - xóm cô đầu

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù céng shì 花街柳巷 huājiēliǔxiàng

    - Khu vực đó từng là xóm cô đầu.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 他们 tāmen liǎ zài 街上 jiēshàng 打架 dǎjià

    - Hai người họ cãi nhau trên phố.

  • - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • - bèi 别人 biérén 骂大街 màdàjiē le

    - Anh ta bị người khác mắng mỏ.

  • - 他们 tāmen zài 街上 jiēshàng 起衅 qǐxìn 打架 dǎjià

    - Họ gây sự đánh nhau trên phố.

  • - shì 打情骂俏 dǎqíngmàqiào de 老手 lǎoshǒu

    - Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.

  • - 今天 jīntiān zài 街上 jiēshàng 竟能 jìngnéng 屈尊 qūzūn gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Cô ấy ngạc nhiên mà hôm nay trên đường phố cô ấy còn dám gật đầu chào tôi.

  • - zài 街上 jiēshàng 骂大街 màdàjiē

    - Anh ta đang chửi bới trên đường.

  • - 打骂 dǎmà 孩子 háizi huì 损伤 sǔnshāng 他们 tāmen de 自尊心 zìzūnxīn

    - Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • - 街道 jiēdào 小巷 xiǎoxiàng 交错 jiāocuò zài 一起 yìqǐ

    - Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.

  • - 夜深 yèshēn le 只有 zhǐyǒu 风声 fēngshēng zài 大街小巷 dàjiēxiǎoxiàng 里响 lǐxiǎng

    - Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.

  • - 他俩 tāliǎ zài 街上 jiēshàng 打个 dǎgè 照面 zhàomiàn ér 一时 yīshí dōu 愣住 lèngzhù le

    - hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打街骂巷

Hình ảnh minh họa cho từ 打街骂巷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打街骂巷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+6 nét)
    • Pinyin: Hàng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCRU (廿金口山)
    • Bảng mã:U+5DF7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét), mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RRNVM (口口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A82
    • Tần suất sử dụng:Cao