Đọc nhanh: 打街骂巷 (đả nhai mạ hạng). Ý nghĩa là: cãi nhau với hàng xóm; gây với hàng xóm.
Ý nghĩa của 打街骂巷 khi là Thành ngữ
✪ cãi nhau với hàng xóm; gây với hàng xóm
指向邻居们寻衅闹事,耍无赖,使之不得安宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打街骂巷
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 街巷湫隘
- ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.
- 前街后巷
- đường trước ngõ sau.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 花街柳巷
- xóm cô đầu
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 他 被 别人 骂大街 了
- Anh ta bị người khác mắng mỏ.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 她 今天 在 街上 竟能 屈尊 跟 我 打招呼
- Cô ấy ngạc nhiên mà hôm nay trên đường phố cô ấy còn dám gật đầu chào tôi.
- 他 在 街上 骂大街
- Anh ta đang chửi bới trên đường.
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打街骂巷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打街骂巷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巷›
打›
街›
骂›