Đọc nhanh: 打底 (đả để). Ý nghĩa là: ăn mồi; nhắm thức ăn (trước khi uống rượu), yên bụng; yên lòng, đặt nền tảng; đặt cơ sở. Ví dụ : - 我要换上代表耻辱的条纹打底裤 Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
Ý nghĩa của 打底 khi là Động từ
✪ ăn mồi; nhắm thức ăn (trước khi uống rượu)
先吃少量食物再饮酒
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
✪ yên bụng; yên lòng
心里踏实
✪ đặt nền tảng; đặt cơ sở
打下基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打底
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 把 事情 的 底细 打 问 清楚
- phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
- 小王 打算 年底 娶 她
- Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
打›