Đọc nhanh: 大底打粗 (đại để đả thô). Ý nghĩa là: Mài thô đế.
Ý nghĩa của 大底打粗 khi là Danh từ
✪ Mài thô đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底打粗
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 打 了 一个 大 胜仗
- đánh một trận thắng lớn.
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大底打粗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大底打粗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
底›
打›
粗›