军阵 jūn zhèn

Từ hán việt: 【quân trận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "军阵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân trận). Ý nghĩa là: đội hình chiến đấu. Ví dụ : - 。 chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.. - 。 nã pháo vào trận địa bên địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 军阵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 军阵 khi là Động từ

đội hình chiến đấu

battle formation

Ví dụ:
  • - 占领 zhànlǐng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.

  • - xiàng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì 开炮 kāipào

    - nã pháo vào trận địa bên địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军阵

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 号令 hàolìng 三军 sānjūn

    - truyền lệnh cho ba quân.

  • - 军队 jūnduì de 号令 hàolìng

    - hiệu lệnh của quân đội.

  • - 两军 liǎngjūn 对阵 duìzhèn

    - hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.

  • - 占领 zhànlǐng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.

  • - 此阵 cǐzhèn 巧设 qiǎoshè 敌军 díjūn

    - Trận này được bố trí khéo léo để đánh bại quân địch.

  • - 将军 jiāngjūn 上阵 shàngzhèn 左右 zuǒyòu 相随 xiāngsuí

    - Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.

  • - xiàng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì 开炮 kāipào

    - nã pháo vào trận địa bên địch.

  • - 我们 wǒmen cóng 四面 sìmiàn 迫近 pòjìn 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.

  • - 敌军 díjūn 尸据 shījù 我方 wǒfāng 阵地 zhèndì

    - Quân địch chiếm giữ vị trí của chúng ta.

  • - 每次 měicì 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi 当地 dāngdì 驻军 zhùjūn 总是 zǒngshì 打头阵 dǎtóuzhèn

    - mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.

  • - 坚守阵地 jiānshǒuzhèndì 直到 zhídào 援军 yuánjūn 到来 dàolái

    - Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.

  • - 特工队 tègōngduì 空降 kōngjiàng dào 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.

  • - 这架 zhèjià 军用飞机 jūnyòngfēijī 着陆 zhuólù qián zài 着陆 zhuólù 跑道 pǎodào 上空 shàngkōng 盘旋 pánxuán le 一阵 yīzhèn

    - Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 军阵

Hình ảnh minh họa cho từ 军阵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao