Đọc nhanh: 一炮打响 (nhất pháo đả hưởng). Ý nghĩa là: làm lần đầu đã thành công. Ví dụ : - 这一炮打响了,下一步就好办了。 bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
Ý nghĩa của 一炮打响 khi là Thành ngữ
✪ làm lần đầu đã thành công
比喻第一次行动就获得很大成功
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一炮打响
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 痛打一顿
- ra sức đánh một trận
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 打炮 戏
- kịch ra mắt khán giả
- 打眼 放炮
- khoét lỗ đặt pháo
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 我 听见 一声 炮响
- Tôi nghe thấy một tiếng súng nổ.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一炮打响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一炮打响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
响›
打›
炮›