Đọc nhanh: 打响名号 (đả hưởng danh hiệu). Ý nghĩa là: trở nên nổi tiếng.
Ý nghĩa của 打响名号 khi là Động từ
✪ trở nên nổi tiếng
to become well-known
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打响名号
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 我 打算 成为 一名 博客
- Tôi định trở thành một blogger.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 我们 都 报名 参加 了 , 你 打算 怎么着
- Chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế nào?
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 进军 的 号角 响 了
- tiếng kèn tiến quân vang lên.
- 我 打算 买 名牌 冰箱
- Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 起床号 在 清晨 响起
- Kèn thức dậy vang lên vào sáng sớm.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打响名号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打响名号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
名›
响›
打›