Đọc nhanh: 打道 (đả đạo). Ý nghĩa là: dẹp đường; mở đường. Ví dụ : - 打道回府 dẹp đường hồi phủ
Ý nghĩa của 打道 khi là Động từ
✪ dẹp đường; mở đường
封建时代官员外出或返回时,先使差役在前面开路,叫人回避
- 打道回府
- dẹp đường hồi phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打道
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 地道 的 纽约 人 打死 也 不会 穿 这个
- Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 打道回府
- dẹp đường hồi phủ
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 我 跟 他 打过 交道
- Tôi từng giao thiệp với anh ta.
- 我 没 跟 他 打过 交道
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 他们 打开 了 新 通道
- Họ đã mở đường truyền mới.
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
道›