Đọc nhanh: 打伙儿 (đả hoả nhi). Ý nghĩa là: kết bạn; kết bọn. Ví dụ : - 成帮打伙儿 kết bọn. - 几个人打伙儿上山采药。 mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
✪ kết bạn; kết bọn
结伴;合伙
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打伙儿
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打伙儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打伙儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
儿›
打›