Đọc nhanh: 手脚灵活 (thủ cước linh hoạt). Ý nghĩa là: Bàn tay và bàn chân linh hoạt; dẻo dai. Ví dụ : - 80岁老人手脚灵活如年轻人,靠一个动作“冻龄”了 Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Ý nghĩa của 手脚灵活 khi là Danh từ
✪ Bàn tay và bàn chân linh hoạt; dẻo dai
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手脚灵活
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 他 手头 很 灵活
- Tay nghề của anh ấy rất linh hoạt.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 她 有 灵活 的 手指
- Cô ấy có ngón tay linh hoạt.
- 她 的 手指 很 灵活
- Những ngón tay của cô ấy rất linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手脚灵活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手脚灵活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
活›
灵›
脚›