Đọc nhanh: 手术 (thủ thuật). Ý nghĩa là: cuộc giải phẫu; cuộc phẫu thuật; ca mổ, phẫu thuật; giải phẫu; mổ. Ví dụ : - 手术持续了四个小时。 Ca phẫu thuật kéo dài bốn tiếng đồng hồ.. - 医生正在做手术。 Bác sĩ đang tiến hành ca phẫu thuật.. - 医生说手术很成功。 Bác sĩ nói ca phẫu thuật rất thành công.
Ý nghĩa của 手术 khi là Danh từ
✪ cuộc giải phẫu; cuộc phẫu thuật; ca mổ
医生用刀、剪刀等工具对病人身体的某个部位做切开等治疗的方法
- 手术 持续 了 四个 小时
- Ca phẫu thuật kéo dài bốn tiếng đồng hồ.
- 医生 正在 做手术
- Bác sĩ đang tiến hành ca phẫu thuật.
- 医生 说 手术 很 成功
- Bác sĩ nói ca phẫu thuật rất thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 手术 khi là Động từ
✪ phẫu thuật; giải phẫu; mổ
用刀、剪刀等工具对病人身体的某个部位进行切、缝等操作,进行治疗
- 他 将 在 明天 手术
- Anh ấy sẽ phẫu thuật vào ngày mai.
- 医生 准备 为 病人 手术
- Bác sĩ chuẩn bị phẫu thuật cho bệnh nhân.
- 她 已经 手术 过 一次
- Cô ấy từng phẫu thuật một lần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手术
✪ Định ngữ (大/阑尾/外科/...) + 手术
"手术" vai trò trung tâm ngữ
- 她 接受 了 大 手术
- Cô ấy đã trải qua một ca phẫu thuật lớn.
- 医生 做 了 阑尾 手术
- Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.
✪ 手术 + Danh từ (室/台/刀/床/...)
- 她 正在 手术室
- Cô ấy đang ở phòng phẫu thuật.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手术
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 她 刚 做 了 心脏 手术
- Cô ấy vừa trải qua một ca phẫu thuật tim.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
- 施行 手术
- tiến hành ca mổ.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 医生 说 我 的 胆囊 需要 手术
- Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
术›