Đọc nhanh: 心脏搭桥手术 (tâm tạng đáp kiều thủ thuật). Ý nghĩa là: hoạt động bắc cầu vành.
Ý nghĩa của 心脏搭桥手术 khi là Danh từ
✪ hoạt động bắc cầu vành
coronary bypass operation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心脏搭桥手术
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 心脏 肥大
- bệnh lớn tim; hở van tim.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 她 刚 做 了 心脏 手术
- Cô ấy vừa trải qua một ca phẫu thuật tim.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心脏搭桥手术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心脏搭桥手术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
手›
搭›
术›
桥›
脏›