Đọc nhanh: 房间 (phòng gian). Ý nghĩa là: gian phòng; phòng; buồng; căn phòng. Ví dụ : - 这套房子有五个房间。 Căn nhà này có năm phòng.. - 我很喜欢这个房间。 Tôi rất thích phòng này.. - 房间里有四把椅子。 Trong phòng có 4 chiếc ghế.
Ý nghĩa của 房间 khi là Danh từ
✪ gian phòng; phòng; buồng; căn phòng
房子内隔成的各个部分
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 我 很 喜欢 这个 房间
- Tôi rất thích phòng này.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 我们 合用 一个 房间
- Chúng tôi dùng chung một căn phòng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 房间 với từ khác
✪ 房间 vs 房子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房间
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 这 房间 让 人 觉得 很 堵
- Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 这 房间 里 很 安静
- Căn phòng này thật yên tĩnh.
- 房间 的 小隅 很 安静
- Góc nhỏ của phòng rất yên tĩnh.
- 左边 的 房间 很 安静
- Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.
- 这 间 厢房 特别 安静
- Nhà phụ này rất yên tĩnh.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
间›