Đọc nhanh: 成个儿 (thành cá nhi). Ý nghĩa là: đã lớn; đã trưởng thành, nên hình; thành hình thù; ra hồn ra dáng. Ví dụ : - 果子已经成个儿了。 quả đã lớn rồi.. - 他的字写得不成个儿。 chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
Ý nghĩa của 成个儿 khi là Động từ
✪ đã lớn; đã trưởng thành
生物长到跟成熟时大小相近的程度
- 果子 已经 成 个儿 了
- quả đã lớn rồi.
✪ nên hình; thành hình thù; ra hồn ra dáng
比喻具备一定的形状
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成个儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 矬 个儿
- người thấp lùn.
- 矮 个儿
- Dáng người thấp lùn.
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 果子 已经 成 个儿 了
- quả đã lớn rồi.
- 哭 得 成 了 个 泪人儿 了
- khóc đến nỗi người đẫm nước mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成个儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成个儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
儿›
成›