Hán tự: 戈
Đọc nhanh: 戈 (qua). Ý nghĩa là: giáo; thương; mâu; mác (vũ khí thời cổ), họ Qua. Ví dụ : - 那把戈很锋利。 Cây giáo đó rất sắc.. - 士兵们配备着戈。 Các binh sĩ được trang bị giáo.. - 那是戈家的人。 Đó là người nhà họ Qua.
Ý nghĩa của 戈 khi là Danh từ
✪ giáo; thương; mâu; mác (vũ khí thời cổ)
古代兵器,横刃,用青铜或铁制成,装有长柄
- 那 把 戈 很 锋利
- Cây giáo đó rất sắc.
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
✪ họ Qua
姓
- 那 是 戈家 的 人
- Đó là người nhà họ Qua.
- 戈 女士 很漂亮
- Chị Qua rất xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戈
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 那 把 戈 很 锋利
- Cây giáo đó rất sắc.
- 金戈铁马
- ngựa sắt giáo vàng
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 我们 需要 监听 格雷戈里 奥 · 巴伦西亚
- Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.
- 戈 女士 很漂亮
- Chị Qua rất xinh đẹp.
- 化干戈为玉帛
- biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
- 戈登 接近 禁区 了
- Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
- 反戈一击
- quay giáo đánh lại
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
- 干戈 四起
- can qua nổi lên; chiến tranh đây đó.
- 大动干戈
- động việc can qua
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 挥戈 东进
- tiến quân mạnh về phía đông.
- 那 是 戈家 的 人
- Đó là người nhà họ Qua.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 我们 的 嫌犯 用 的 是 戈登 · 布里斯托 这个 名字
- Nghi phạm của chúng tôi đang đi du lịch dưới cái tên Gordon Bristol.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戈›