Hán tự: 懵
Đọc nhanh: 懵 (mộng.mặng). Ý nghĩa là: lơ mơ; mơ hồ, ngốc, ngốc nghếch; ngu ngơ. Ví dụ : - 他对这个领域很懵。 Anh ta đối với lĩnh vực này thì rất lơ mơ.. - 他感到有些懵。 Anh ta cảm thấy hơi mơ hồ.. - 他今天看起来有些懵。 Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.
Ý nghĩa của 懵 khi là Tính từ
✪ lơ mơ; mơ hồ
糊涂;不明事理
- 他 对 这个 领域 很 懵
- Anh ta đối với lĩnh vực này thì rất lơ mơ.
- 他 感到 有些 懵
- Anh ta cảm thấy hơi mơ hồ.
✪ ngốc, ngốc nghếch; ngu ngơ
愚蠢
- 他 今天 看起来 有些 懵
- Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.
- 这个 计划 看起来 很 懵
- Kế hoạch này có vẻ quá ngu ngốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懵
- 懵懵懂懂
- mù mà mù mờ.
- 他 感到 有些 懵
- Anh ta cảm thấy hơi mơ hồ.
- 他 今天 看起来 有些 懵
- Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.
- 他 对 这个 领域 很 懵
- Anh ta đối với lĩnh vực này thì rất lơ mơ.
- 这个 计划 看起来 很 懵
- Kế hoạch này có vẻ quá ngu ngốc.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懵›