- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Tâm 心 (+15 nét)
- Pinyin:
Méng
, Měng
- Âm hán việt:
Manh
Mông
Mặng
Mộng
- Nét bút:丶丶丨一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖瞢
- Thương hiệt:PTWU (心廿田山)
- Bảng mã:U+61F5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 懵
-
Thông nghĩa
懜
-
Cách viết khác
懞
𠐧
𢅴
𢢺
𦡗
Ý nghĩa của từ 懵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 懵 (Manh, Mông, Mặng, Mộng). Bộ Tâm 心 (+15 nét). Tổng 18 nét but (丶丶丨一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一). Ý nghĩa là: § Xem “mộng đổng” 懵懂, 1. ngu muội, 2. hồ đồ, § Xem “mộng đổng” 懵懂. Từ ghép với 懵 : 懵然無知 Hồ đồ chả biết gì cả. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng 一看就懂. Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng 懵懂, kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự 懂事..
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hồ đồ
- 懵然無知 Hồ đồ chả biết gì cả.
Từ điển trích dẫn