懵懵懂懂 měng měngdǒng dǒng

Từ hán việt: 【mộng mộng đổng đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懵懵懂懂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộng mộng đổng đổng). Ý nghĩa là: Mù mà mù mờ; ngu nga ngu ngơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懵懵懂懂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 懵懵懂懂 khi là Động từ

Mù mà mù mờ; ngu nga ngu ngơ

懵懵懂懂,汉语成语,拼音 měng měng dǒng dǒng,意思是糊里糊涂,什么也不知道。出自《西游记》。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懵懵懂懂

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - de 愁思 chóusī 无人 wúrén néng dǒng

    - Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - đơn giản dễ hiểu.

  • - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 爱护 àihù 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - 警告性 jǐnggàoxìng 标示 biāoshì 必须 bìxū 明白 míngbai 易懂 yìdǒng

    - Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.

  • - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • - dǒng 泰语 tàiyǔ

    - Tôi không nói tiếng Thái.

  • - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

  • - shēn dǒng 般若 bōrě 之理 zhīlǐ

    - Anh ấy hiểu rõ trí huệ.

  • - 压根儿 yàgēnér méi dǒng

    - Anh ấy căn bản là không hiểu.

  • - méi kàn dǒng 那个 nàgè 暗号 ànhào ér

    - Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.

  • - 合伙人 héhuǒrén méi dǒng 八边形 bābiānxíng de 意义 yìyì

    - Các đối tác không thực sự có được Octagon.

  • - yào dǒng 道德规范 dàodéguīfàn

    - Phải hiểu quy phạm đạo đức.

  • - 懵懵懂懂 měngměngdǒngdǒng

    - mù mà mù mờ.

  • - 路径名 lùjìngmíng yào 简洁 jiǎnjié 易懂 yìdǒng

    - Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懵懵懂懂

Hình ảnh minh họa cho từ 懵懵懂懂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懵懵懂懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+15 nét)
    • Pinyin: Méng , Měng
    • Âm hán việt: Manh , Mông , Mặng , Mộng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTWU (心廿田山)
    • Bảng mã:U+61F5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình