Đọc nhanh: 痴呆懵懂 (si ngai mộng đổng). Ý nghĩa là: ngu độn.
Ý nghĩa của 痴呆懵懂 khi là Thành ngữ
✪ ngu độn
愚笨糊涂,资质低下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴呆懵懂
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 你 的 想法 真是 痴呆
- Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.
- 她 是 在 痴呆症 初期
- Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 母亲 的 痴呆 日益严重
- Bệnh Alzheimer của mẹ ngày càng nặng.
- 痴呆症 影响 了 她 的 生活
- Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.
- 这个 问题 让 他 显得 很 痴呆
- Câu hỏi này làm anh ấy xịt keo.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 懵懵懂懂
- mù mà mù mờ.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴呆懵懂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴呆懵懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呆›
懂›
懵›
痴›