Hán tự: 愿
Đọc nhanh: 愿 (nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; mong muốn; mong ước, ý nguyện; ý muốn, mong; mong muốn; mong muốn. Ví dụ : - 我的愿望是健康快乐。 Mong ước của tôi là khỏe mạnh và hạnh phúc.. - 她的愿望是环游世界。 Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.. - 这就是我的心愿。 Đây chính là ý nguyện của tôi.
Ý nghĩa của 愿 khi là Danh từ
✪ nguyện vọng; mong muốn; mong ước
希望将来能达到某种目的的想法
- 我 的 愿望 是 健康 快乐
- Mong ước của tôi là khỏe mạnh và hạnh phúc.
- 她 的 愿望 是 环游世界
- Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.
✪ ý nguyện; ý muốn
向神、佛祈祷时所许下的酬谢心愿
- 这 就是 我 的 心愿
- Đây chính là ý nguyện của tôi.
- 我 希望 实现 我 的 愿
- Tôi hy vọng thực hiện ý nguyện của mình.
Ý nghĩa của 愿 khi là Động từ
✪ mong; mong muốn; mong muốn
想达到某种愿望;希望
- 我愿 他 早日 成功
- Tôi mong anh ấy sớm thành công.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
✪ sẵn lòng
乐意,因符合自己的心愿而同意
- 他 愿意 参加 比赛
- Anh ấy sẵn lòng tham gia cuộc thi.
- 他们 愿意 接受 挑战
- Họ sẵn lòng chấp nhận thử thách.
Ý nghĩa của 愿 khi là Tính từ
✪ thật thà; cẩn thận; cẩn trọng
老实谨慎
- 她 性格 向来 愿谨
- Tính cách cô ấy luôn cẩn thận.
- 你 做事 十分 愿谨
- Bạn làm việc rất cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 我 和 她 愿意 结成 伴侣
- tôi và cô ấy đồng ý thành đối tác của nhau.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我愿 你家 人绥安
- Tôi mong gia đình bạn bình an.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愿›