Đọc nhanh: 得如所愿 (đắc như sở nguyện). Ý nghĩa là: được như ý nguyện/cầu được ước thấy. Ví dụ : - 好的!希望你得如所愿。 Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
Ý nghĩa của 得如所愿 khi là Thành ngữ
✪ được như ý nguyện/cầu được ước thấy
- 好 的 ! 希望 你 得 如所愿
- Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得如所愿
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 正如 报告 所示
- Đúng như báo cáo đã chỉ ra.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 这次 考试 你 考得 如何 ?
- Bài thi lần này,bạn làm như thế nào?
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 我 如愿 得到 它
- Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.
- 好 的 ! 希望 你 得 如所愿
- Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得如所愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得如所愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
得›
愿›
所›