Hán tự: 愈
Đọc nhanh: 愈 (dũ). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh; lành; hồi phục, tốt hơn; hơn, họ Dũ. Ví dụ : - 他的病终于痊愈了。 Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.. - 经过治疗她病已愈。 Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.. - 他的成绩愈过众人。 Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.
Ý nghĩa của 愈 khi là Động từ
✪ khỏi bệnh; hết bệnh; lành; hồi phục
(病) 好
- 他 的 病 终于 痊愈 了
- Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.
- 经过 治疗 她 病 已 愈
- Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.
✪ tốt hơn; hơn
较好;胜过
- 他 的 成绩 愈过 众人
- Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.
- 这家 店 服务 愈 优良
- Dịch vụ của cửa hàng này tốt hơn.
Ý nghĩa của 愈 khi là Danh từ
✪ họ Dũ
姓
- 他 姓 愈
- Anh ấy họ Dũ.
- 愈 先生 来 了
- Ông Dũ đến rồi.
Ý nghĩa của 愈 khi là Phó từ
✪ càng
叠用,跟''越...越''相同
- 学习 愈勤 成绩 愈优
- Học tập càng chăm chỉ thành tích càng tốt.
- 锻炼 愈 多 身体 愈强
- Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愈
✪ 愈… … 愈… …
càng…càng
- 感情 愈 压抑 愈 强烈
- Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 疗愈 心灵
- Chữa lành tâm hồn.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
- 抑郁症 是 可 治愈 的
- Bệnh trầm cảm có thể chữa được.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 这 本书 治愈 了 我 的 心
- Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 这种 疾患 不易 治愈
- Loại bệnh này khó chữa khỏi.
- 感情 愈 压抑 愈 强烈
- Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 许多 儿童 患者 在 十几岁 时 可 自愈
- Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愈›