Từ hán việt: 【dũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũ). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh; lành; hồi phục, tốt hơn; hơn, họ Dũ. Ví dụ : - 。 Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.. - 。 Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.. - 。 Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khỏi bệnh; hết bệnh; lành; hồi phục

(病) 好

Ví dụ:
  • - de bìng 终于 zhōngyú 痊愈 quányù le

    - Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.

  • - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo bìng

    - Sau khi được điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.

tốt hơn; hơn

较好;胜过

Ví dụ:
  • - de 成绩 chéngjì 愈过 yùguò 众人 zhòngrén

    - Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.

  • - 这家 zhèjiā diàn 服务 fúwù 优良 yōuliáng

    - Dịch vụ của cửa hàng này tốt hơn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Dũ

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Dũ.

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Dũ đến rồi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

càng

叠用,跟''越...越''相同

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 愈勤 yùqín 成绩 chéngjì 愈优 yùyōu

    - Học tập càng chăm chỉ thành tích càng tốt.

  • - 锻炼 duànliàn duō 身体 shēntǐ 愈强 yùqiáng

    - Tập thể dục càng nhiều cơ thể càng khỏe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

愈… … 愈… …

càng…càng

Ví dụ:
  • - 感情 gǎnqíng 压抑 yāyì 强烈 qiángliè

    - Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.

  • - 心情 xīnqíng 放松 fàngsōng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 愈高 yùgāo

    - Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 疗愈 liáoyù 创伤 chuāngshāng

    - Hàn gắn vết thương.

  • - de 失眠 shīmián 愈发 yùfā 严重 yánzhòng

    - Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng de 歌声 gēshēng 愈来愈 yùláiyù 高昂 gāoáng

    - tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội

  • - 疗愈 liáoyù 心灵 xīnlíng

    - Chữa lành tâm hồn.

  • - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • - 刀口 dāokǒu 尚未 shàngwèi 愈合 yùhé

    - vết mổ vẫn chưa liền lại

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

  • - 抑郁症 yìyùzhèng shì 治愈 zhìyù de

    - Bệnh trầm cảm có thể chữa được.

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • - zhè 本书 běnshū 治愈 zhìyù le de xīn

    - Cuốn sách này đã chữa lành trái tim tôi.

  • - xiǎng 治愈 zhìyù 孤独症 gūdúzhèng

    - Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.

  • - 彼此 bǐcǐ 见面 jiànmiàn de 机遇 jīyù 愈来愈少 yùláiyùshǎo

    - Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.

  • - 这种 zhèzhǒng 疾患 jíhuàn 不易 bùyì 治愈 zhìyù

    - Loại bệnh này khó chữa khỏi.

  • - 感情 gǎnqíng 压抑 yāyì 强烈 qiángliè

    - Tình cảm càng kìm nén càng mãnh liệt.

  • - 但是 dànshì 不变 bùbiàn de 就是 jiùshì de nuǎn xīn de 治愈 zhìyù 笑容 xiàoróng

    - Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.

  • - 许多 xǔduō 儿童 értóng 患者 huànzhě zài 十几岁 shíjǐsuì shí 自愈 zìyù

    - Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愈

Hình ảnh minh họa cho từ 愈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao