Đọc nhanh: 愈来愈少 (dũ lai dũ thiếu). Ý nghĩa là: Ngày càng ít. Ví dụ : - 我和他彼此见面的机遇愈来愈少 Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
Ý nghĩa của 愈来愈少 khi là Thành ngữ
✪ Ngày càng ít
愈来愈少是一个汉语成语,读音是yù lái yù shǎo。
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈来愈少
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 疗愈 心灵
- Chữa lành tâm hồn.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 污染 问题 愈加 严重 了
- Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.
- 今天 来 了 不少 人
- Hôm nay có nhiều người đến.
- 抑郁症 是 可 治愈 的
- Bệnh trầm cảm có thể chữa được.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 愈 先生 来 了
- Ông Dũ đến rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愈来愈少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愈来愈少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
愈›
来›