Đọc nhanh: 惯性思维 (quán tính tư duy). Ý nghĩa là: Tư duy quán tính. Ví dụ : - 长期处于一种惯性思维,人的思考就会越来越少 Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
Ý nghĩa của 惯性思维 khi là Danh từ
✪ Tư duy quán tính
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯性思维
- 思维 定式
- cách tư duy
- 惯性 运动
- chuyển động theo quán tính.
- 思维 要 孔达些
- Tư duy phải thông suốt một tí.
- 我们 需要 创新 的 思维
- Chúng ta cần tư duy sáng tạo.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 所以 球性 多维 超 流体
- Có nghĩa là chất siêu lỏng đa chiều hình cầu
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 惯性力
- lực quán tính
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 他 的 思维能力 比 一般 人 高出一筹
- năng lực tư duy của anh ấy cao hơn người bình thường một bậc.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 纤维 肌痛症 和 季节性 抑郁
- Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?
- 拼图 可以 提升 逻辑思维
- Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.
- 这种 老套 的 思维 方式 很傻
- Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.
- 这种 纤维 具有 良好 的 吸湿性
- Loại sợi này có khả năng hút ẩm tốt.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 她 有 创造性 的 思维
- Cô ấy có tư duy sáng tạo.
- 长期 处于 一种 惯性 思维 , 人 的 思考 就 会 越来越少
- Nếu bạn ở kiểu suy nghĩ quán tính lâu ngày, người ta sẽ ngày càng ít suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惯性思维
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯性思维 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
性›
惯›
维›