随口问 suíkǒu wèn

Từ hán việt: 【tuỳ khẩu vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随口问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ khẩu vấn). Ý nghĩa là: Tình cờ hỏi,thản nhiên hỏi; tùy tiện hỏi. Ví dụ : - Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随口问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 随口问 khi là Danh từ

Tình cờ hỏi,thản nhiên hỏi; tùy tiện hỏi

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 随口 suíkǒu wèn 而已 éryǐ 没别 méibié 意思 yìsī

    - Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随口问

  • - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • - wèn 口供 kǒugòng

    - lấy khẩu cung; hỏi cung.

  • - wèn 口令 kǒulìng

    - hỏi mật lệnh.

  • - 哨兵 shàobīng 查问 cháwèn zài 门口 ménkǒu de 陌生人 mòshēngrén

    - Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - bèi 突来 tūlái de 质疑 zhìyí 问得 wèndé 张口结舌 zhāngkǒujiéshé 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .

  • - wèn le 半天 bàntiān 就是 jiùshì 吐口 tǔkǒu

    - hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.

  • - de 口头禅 kǒutóuchán shì méi 问题 wèntí

    - Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - yǒu 问题 wèntí 可以 kěyǐ 随时 suíshí lái wèn

    - Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn wèn 别人 biérén 多大 duōdà 年龄 niánlíng

    - Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.

  • - 仅仅 jǐnjǐn shì 随口说说 suíkǒushuōshuo

    - Anh ấy chỉ nói cho vui.

  • - 枝节问题 zhījiéwèntí 随后 suíhòu zài 解决 jiějué

    - vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.

  • - duì 别人 biérén de 要求 yāoqiú 从不 cóngbù 随口答应 suíkǒudāyìng

    - anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng

  • - 只是 zhǐshì 随口 suíkǒu wèn 而已 éryǐ 没别 méibié 意思 yìsī

    - Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả

  • - yòng 随意 suíyì de 口气 kǒuqì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • - 随口 suíkǒu 胡说 húshuō 的话 dehuà 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - Đừng tin vào những lời nói nhảm.

  • - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随口问

Hình ảnh minh họa cho từ 随口问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随口问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao