Đọc nhanh: 随口问 (tuỳ khẩu vấn). Ý nghĩa là: Tình cờ hỏi,thản nhiên hỏi; tùy tiện hỏi. Ví dụ : - 他只是随口问而已,没别意思 Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả
Ý nghĩa của 随口问 khi là Danh từ
✪ Tình cờ hỏi,thản nhiên hỏi; tùy tiện hỏi
- 他 只是 随口 问 而已 , 没别 意思
- Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随口问
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 问 口供
- lấy khẩu cung; hỏi cung.
- 问 口令
- hỏi mật lệnh.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 问 了 半天 , 他 就是 不 吐口
- hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 有 问题 可以 随时 来 问 我
- Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 他 只是 随口 问 而已 , 没别 意思
- Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随口问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随口问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
问›
随›