Đọc nhanh: 思维地图 (tư duy địa đồ). Ý nghĩa là: sơ đồ tư duy.
Ý nghĩa của 思维地图 khi là Danh từ
✪ sơ đồ tư duy
mind map
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思维地图
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 思维 定式
- cách tư duy
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 他 安静 地 思考 着 问题
- Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 军用 地图
- bản đồ quân sự.
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 那 是 四国 的 地图
- Đó là bản đồ của Shikoku.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 我 有 一张 中国 地图
- Tôi có một tấm bản đồ Trung Quốc.
- 墙上 挂 着 一张 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 拼图 可以 提升 逻辑思维
- Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思维地图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思维地图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
地›
思›
维›