Đọc nhanh: 喘大气 (suyễn đại khí). Ý nghĩa là: Thở gấp.
Ý nghĩa của 喘大气 khi là Động từ
✪ Thở gấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘大气
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 忙 了 半天 , 也 该 喘喘气 儿 了
- Bận rộn mãi rồi, cũng nên xả hơi một tý.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 大家 停下来 喘 口气 吧
- Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.
- 风大噎 得 他 喘 不 上 气
- Gió lớn làm anh ấy khó thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喘大气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喘大气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喘›
大›
气›