Hán tự: 惟
Đọc nhanh: 惟 (duy). Ý nghĩa là: riêng chỉ; chỉ; duy chỉ, chỉ có điều, dùng trước từ chỉ ngày tháng năm, trong tiếng Việt không có từ tương đương. Ví dụ : - 惟他一人未到。 Chỉ có anh ấy chưa đến.. - 惟我知道真相。 Chỉ có tôi biết sự thật.. - 他学习成绩很好,惟身体稍差。 Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.
Ý nghĩa của 惟 khi là Phó từ
✪ riêng chỉ; chỉ; duy chỉ
单单, 只
- 惟 他 一人 未 到
- Chỉ có anh ấy chưa đến.
- 惟 我 知道 真相
- Chỉ có tôi biết sự thật.
✪ chỉ có điều
只是
- 他 学习成绩 很 好 , 惟 身体 稍差
- Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.
- 惟 他 还 没有 放弃
- Chỉ có anh ấy vẫn chưa từ bỏ.
Ý nghĩa của 惟 khi là Trợ từ
✪ dùng trước từ chỉ ngày tháng năm, trong tiếng Việt không có từ tương đương
用在年、月、日之前
- 惟 二月 既望
- ngày mười sáu tháng hai.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
Ý nghĩa của 惟 khi là Danh từ
✪ suy nghĩ
思想
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 小孩 思惟 很 活跃
- Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 惟恐落后
- chỉ e lạc hậu.
- 这是 惟一 可行 的 办法
- đây là biện pháp duy nhất có thể thực hiện được.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 惟 他 还 没有 放弃
- Chỉ có anh ấy vẫn chưa từ bỏ.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 惟 二月 既望
- ngày mười sáu tháng hai.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 大家 都 愿意 , 惟有 他 不 愿意
- mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 惟 我 知道 真相
- Chỉ có tôi biết sự thật.
- 惟 他 一人 未 到
- Chỉ có anh ấy chưa đến.
- 小孩 思惟 很 活跃
- Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.
- 他 学习成绩 很 好 , 惟 身体 稍差
- Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惟›