Đọc nhanh: 恭惟 (cung duy). Ý nghĩa là: nịnh; nịnh hót; tâng bốc; xu nịnh; nịnh bợ; lấy lòng.
Ý nghĩa của 恭惟 khi là Động từ
✪ nịnh; nịnh hót; tâng bốc; xu nịnh; nịnh bợ; lấy lòng
同'恭维'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭惟
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 态度 恭顺
- thái độ ngoan ngoãn.
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 恭喜 升职
- Chúc mừng thăng chức.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 惟恐落后
- chỉ e lạc hậu.
- 穆言 穆语 皆 恭敬
- Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 这是 惟一 可行 的 办法
- đây là biện pháp duy nhất có thể thực hiện được.
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恭惟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭惟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恭›
惟›