• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Pinyin: Chóu
  • Âm hán việt: Trù
  • Nét bút:丶丶丨ノフ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖周
  • Thương hiệt:PBGR (心月土口)
  • Bảng mã:U+60C6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 惆

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 惆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trù). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Buồn bã. Từ ghép với : Trong lòng buồn bã, “trù trướng” buồn rầu. Chi tiết hơn...

Trù

Từ điển phổ thông

  • (xem: trù trướng 惆悵)

Từ điển Thiều Chửu

  • Buồn bã, như trù trướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 惆悵trù trướng [chóuchàng] Ngao ngán, buồn rầu, buồn bã

- Trong lòng buồn bã

- Đã tự đem lòng cho hình hài sai khiến, thì sao một mình buồn bã đau thương? (Đào Uyên Minh

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Buồn bã

- “trù trướng” buồn rầu.