Đọc nhanh: 揆情度理 (quỹ tình độ lí). Ý nghĩa là: suy đoán lô-gích; đánh giá có cơ sở.
Ý nghĩa của 揆情度理 khi là Động từ
✪ suy đoán lô-gích; đánh giá có cơ sở
按 照一般情理推测揣度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揆情度理
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 揆情度理
- suy xét tình lý.
- 揆 度 得失
- đánh giá thiệt hơn.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 经理 对 他 办事 的 态度 很 满意
- Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 入情入理
- Hợp tình hợp lí.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
- 你 要 保持 热情 的 态度
- Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.
- 理解 情理 是 很 重要 的
- Hiểu lý lẽ là rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揆情度理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揆情度理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
情›
揆›
理›