情面 qíng miàn

Từ hán việt: 【tình diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình diện). Ý nghĩa là: tình cảm; tình cảm và thể diện (quan hệ cá nhân). Ví dụ : - 。 nể mặt.. - 。 giữ tình cảm.. - 。 không nể mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情面 khi là Danh từ

tình cảm; tình cảm và thể diện (quan hệ cá nhân)

私人间的情分和面子

Ví dụ:
  • - 情面 qíngmiàn

    - nể mặt.

  • - 留情面 liúqíngmiàn

    - giữ tình cảm.

  • - 不讲情面 bùjiǎngqíngmiàn

    - không nể mặt.

  • - 打破 dǎpò 情面 qíngmiàn

    - phá vỡ tình cảm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情面

  • - 总是 zǒngshì 顾及 gùjí 情面 qíngmiàn

    - Cô ấy luôn nể tình người ta.

  • - zài 爱情 àiqíng 方面 fāngmiàn 非常 fēicháng 强势 qiángshì 占有欲 zhànyǒuyù 很强 hěnqiáng

    - Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - 详情请 xiángqíngqǐng lái rén 面洽 miànqià

    - tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 破除 pòchú 情面 qíngmiàn

    - không nể mặt.

  • - 情面 qíngmiàn

    - nể mặt.

  • - 留情面 liúqíngmiàn

    - giữ tình cảm.

  • - duì 方面 fāngmiàn de 情况 qíngkuàng 加以 jiāyǐ 总括 zǒngkuò

    - nhìn chung mọi vấn đề

  • - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • - 打破 dǎpò 情面 qíngmiàn

    - phá vỡ tình cảm.

  • - 面对 miànduì 疫情 yìqíng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn méi 坏处 huàichù

    - dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả

  • - cóng xiàng 表白 biǎobái 之后 zhīhòu 一面 yímiàn 冷漠 lěngmò 无情 wúqíng de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe

    - kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi

  • - 除开 chúkāi 看起来 kànqǐlai miàn 无表情 wúbiǎoqíng 带有 dàiyǒu 优越感 yōuyuègǎn

    - Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.

  • - 不能 bùnéng zhǐ kàn 事情 shìqing de 表面 biǎomiàn

    - anh không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc

  • - 面部 miànbù 表情 biǎoqíng 看起来 kànqǐlai shì 对称 duìchèn de

    - Nét mặt trông cân xứng.

  • - 已经 yǐjīng 练习 liànxí 这种 zhèzhǒng 面部 miànbù 表情 biǎoqíng 一整天 yīzhěngtiān le

    - Tôi đã làm việc với biểu cảm khuôn mặt này cả ngày.

  • - 前面 qiánmiàn 讲述 jiǎngshù le 重要 zhòngyào 情节 qíngjié

    - Phần trước kể về tình tiết quan trọng.

  • - 充满 chōngmǎn le 负面 fùmiàn 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情面

Hình ảnh minh họa cho từ 情面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao