Đọc nhanh: 情面 (tình diện). Ý nghĩa là: tình cảm; tình cảm và thể diện (quan hệ cá nhân). Ví dụ : - 顾情面。 nể mặt.. - 留情面。 giữ tình cảm.. - 不讲情面。 không nể mặt.
Ý nghĩa của 情面 khi là Danh từ
✪ tình cảm; tình cảm và thể diện (quan hệ cá nhân)
私人间的情分和面子
- 顾 情面
- nể mặt.
- 留情面
- giữ tình cảm.
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 打破 情面
- phá vỡ tình cảm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情面
- 她 总是 顾及 情面
- Cô ấy luôn nể tình người ta.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 顾 情面
- nể mặt.
- 留情面
- giữ tình cảm.
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 打破 情面
- phá vỡ tình cảm.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 你 不能 只 看 事情 的 表面
- anh không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc
- 面部 表情 看起来 是 对称 的
- Nét mặt trông cân xứng.
- 我 已经 练习 这种 面部 表情 一整天 了
- Tôi đã làm việc với biểu cảm khuôn mặt này cả ngày.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
面›