酌情处理 zhuóqíng chǔlǐ

Từ hán việt: 【chước tình xứ lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酌情处理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chước tình xứ lí). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酌情处理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酌情处理 khi là Thành ngữ

xem 酌情辦理 | 酌情办理

see 酌情辦理|酌情办理 [zhuó qíng bàn lǐ]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌情处理

  • - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • - 本人 běnrén huì 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Cô ấy xử lý công việc.

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 这些 zhèxiē 事情 shìqing 可以 kěyǐ 斟酌 zhēnzhuó 办理 bànlǐ

    - những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

  • - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • - 酌情处理 zhuóqíngchǔlǐ

    - xét tình hình cụ thể mà xử lý.

  • - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 酌情 zhuóqíng 裁处 cáichǔ

    - cân nhắc xét xử

  • - 参酌 cānzhuó 处理 chǔlǐ

    - xem xét cân nhắc xử lý

  • - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing 不能 bùnéng 急躁 jízào 否则 fǒuzé 欲速不达 yùsùbùdá

    - Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.

  • - 处理 chǔlǐ 狱情 yùqíng 需要 xūyào 公正 gōngzhèng

    - Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.

  • - 剧情 jùqíng 处理 chǔlǐ hěn 洗练 xǐliàn

    - Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.

  • - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yào 严肃处理 yánsùchǔlǐ

    - Việc này cần được xử lý nghiêm túc.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 需要 xūyào 马上 mǎshàng 处理 chǔlǐ

    - Tình huống khẩn cấp, cần xử lý ngay lập tức.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 打算 dǎsuàn 如何 rúhé 处理 chǔlǐ

    - Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 处理 chǔlǐ 起来 qǐlai hěn 麻烦 máfán

    - Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.

  • - shì huì 当家的 dāngjiāde 好主妇 hǎozhǔfù 家里 jiālǐ de 事情 shìqing 处理 chǔlǐ 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酌情处理

Hình ảnh minh họa cho từ 酌情处理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酌情处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình