Đọc nhanh: 酌情处理 (chước tình xứ lí). Ý nghĩa là: xem 酌情辦理 | 酌情办理.
Ý nghĩa của 酌情处理 khi là Thành ngữ
✪ xem 酌情辦理 | 酌情办理
see 酌情辦理|酌情办理 [zhuó qíng bàn lǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌情处理
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 酌情 裁处
- cân nhắc xét xử
- 参酌 处理
- xem xét cân nhắc xử lý
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 处理 狱情 需要 公正
- Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.
- 剧情 处理 得 很 洗练
- Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 这件 事情 要 严肃处理
- Việc này cần được xử lý nghiêm túc.
- 情况紧急 , 需要 马上 处理
- Tình huống khẩn cấp, cần xử lý ngay lập tức.
- 这件 事情 你 打算 如何 处理 ?
- Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?
- 这件 事情 处理 起来 很 麻烦
- Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酌情处理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酌情处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
情›
理›
酌›