Từ hán việt: 【ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ). Ý nghĩa là: hiểu ra; thức tỉnh; tỉnh ngộ; giác ngộ. Ví dụ : - 。 Giác ngộ ra đạo lý trong đó.. - 。 Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.. - 。 Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hiểu ra; thức tỉnh; tỉnh ngộ; giác ngộ

了解; 领会; 觉醒

Ví dụ:
  • - 悟出 wùchū 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - Giác ngộ ra đạo lý trong đó.

  • - 终于 zhōngyú 有所 yǒusuǒ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.

  • - yào 赶快 gǎnkuài tòu

    - Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.

  • - 渐渐 jiànjiàn 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dần dần hiểu sự thật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • - 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 觉悟 juéwù

    - giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.

  • - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - yào 赶快 gǎnkuài tòu

    - Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.

  • - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

  • - 翻然悔悟 fānránhuǐwù

    - nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ

  • - 阶级觉悟 jiējíjuéwù

    - giác ngộ giai cấp.

  • - 参禅 cānchán 悟道 wùdào

    - tham thiền ngộ đạo

  • - 孙悟空 sūnwùkōng 大闹天宫 dànàotiāngōng

    - Hai người lại cãi nhau nữa rồi.

  • - 当时 dāngshí 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì zài 做梦 zuòmèng

    - Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.

  • - de 感悟 gǎnwù 越来越 yuèláiyuè shēn

    - Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.

  • - 小孩 xiǎohái 扮成 bànchéng 孙悟空 sūnwùkōng

    - Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.

  • - 孙悟空 sūnwùkōng yǒu 七十二变 qīshíèrbiàn 哪吒 nézhā néng biàn 三头六臂 sāntóuliùbì

    - Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.

  • - 终于 zhōngyú 有所 yǒusuǒ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悟

Hình ảnh minh họa cho từ 悟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao