Hán tự: 悟
Đọc nhanh: 悟 (ngộ). Ý nghĩa là: hiểu ra; thức tỉnh; tỉnh ngộ; giác ngộ. Ví dụ : - 悟出其中的道理。 Giác ngộ ra đạo lý trong đó.. - 他终于有所悟。 Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.. - 你要赶快悟透。 Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
Ý nghĩa của 悟 khi là Động từ
✪ hiểu ra; thức tỉnh; tỉnh ngộ; giác ngộ
了解; 领会; 觉醒
- 悟出 其中 的 道理
- Giác ngộ ra đạo lý trong đó.
- 他 终于 有所 悟
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.
- 你 要 赶快 悟 透
- Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
- 她 渐渐 悟 真相
- Cô ấy dần dần hiểu sự thật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悟
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 你 要 赶快 悟 透
- Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 阶级觉悟
- giác ngộ giai cấp.
- 参禅 悟道
- tham thiền ngộ đạo
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 我 的 感悟 越来越 深
- Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.
- 小孩 扮成 孙悟空
- Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 他 终于 有所 悟
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悟›