Đọc nhanh: 恶草 (ác thảo). Ý nghĩa là: Cỏ xấu; cỏ độc. Thường dùng để tỉ dụ người tà ác. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Ác thảo tuy đương lộ; Hàn tùng thật đĩnh sanh 惡草雖當路; 寒松實挺生 (Thuật đức trữ tình 述德抒情). Thức ăn thô kém..
Ý nghĩa của 恶草 khi là Danh từ
✪ Cỏ xấu; cỏ độc. Thường dùng để tỉ dụ người tà ác. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Ác thảo tuy đương lộ; Hàn tùng thật đĩnh sanh 惡草雖當路; 寒松實挺生 (Thuật đức trữ tình 述德抒情). Thức ăn thô kém.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶草
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
草›