qià

Từ hán việt: 【hiệp.hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp.hợp). Ý nghĩa là: hoà thuận; hoà hợp; hợp, bàn bạc; tiếp xúc, rộng; khắp; rộng lớn; sâu rộng. Ví dụ : - 。 dung hợp.. - 。 ý kiến không hợp nhau.. - 。 hỏi mượn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hoà thuận; hoà hợp; hợp

和睦;相互协调一致

Ví dụ:
  • - 融洽 róngqià

    - dung hợp.

  • - 意见 yìjiàn 不洽 bùqià

    - ý kiến không hợp nhau.

bàn bạc; tiếp xúc

接洽

Ví dụ:
  • - 洽借 qiàjiè

    - hỏi mượn.

  • - 洽妥 qiàtuǒ

    - bàn bạc ổn thoả.

rộng; khắp; rộng lớn; sâu rộng

广博

Ví dụ:
  • - de 研究 yánjiū 很洽 hěnqià

    - Nghiên cứu của anh ấy rất sâu rộng.

  • - 这个 zhègè 领域 lǐngyù 非常 fēicháng 洽广 qiàguǎng

    - Lĩnh vực này rất rộng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 洽妥 qiàtuǒ

    - bàn bạc ổn thoả.

  • - 群情 qúnqíng 欢洽 huānqià

    - mọi người hân hoan hoà hợp.

  • - 意见 yìjiàn 不洽 bùqià

    - ý kiến không hợp nhau.

  • - 情意 qíngyì 款洽 kuǎnqià

    - ý tình thân thiết.

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - 他同 tātóng 客户 kèhù 洽谈 qiàtán 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.

  • - 天下 tiānxià 和洽 héqià

    - thiên hạ hoà thuận.

  • - 相处 xiāngchǔ 和洽 héqià

    - hoà thuận với nhau

  • - 洽借 qiàjiè

    - hỏi mượn.

  • - 接洽 jiēqià 工作 gōngzuò

    - thảo luận công tác.

  • - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen 洽谈 qiàtán 合作 hézuò 事宜 shìyí

    - Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.

  • - 洽谈 qiàtán 顺利 shùnlì 结束 jiéshù le

    - Buổi đàm phán đã kết thúc suôn sẻ.

  • - 融洽 róngqià

    - dung hợp.

  • - 面洽 miànqià 公事 gōngshì

    - trực tiếp bàn bạc việc công.

  • - de 研究 yánjiū 很洽 hěnqià

    - Nghiên cứu của anh ấy rất sâu rộng.

  • - 公司 gōngsī pài 洽谈 qiàtán 业务 yèwù

    - Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.

  • - 这个 zhègè 领域 lǐngyù 非常 fēicháng 洽广 qiàguǎng

    - Lĩnh vực này rất rộng lớn.

  • - 这个 zhègè 洽谈 qiàtán 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Buổi đàm phán này rất quan trọng.

  • - 妈妈 māma 奶奶 nǎinai 之间 zhījiān de 婆媳关系 póxíguānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洽

Hình ảnh minh họa cho từ 洽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Qià , Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp , Hợp
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMR (水人一口)
    • Bảng mã:U+6D3D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình