nèn

Từ hán việt: 【nhẫm.nhậm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhẫm.nhậm). Ý nghĩa là: như thế; như vậy, thế này; như này, ấy; đó. Ví dụ : - ? Mưa to như thế, sao ra ngoài được?. - 。 Trời nóng như vậy, dễ bị say nắng lắm.. - 。 Cơ hội tốt như vậy đừng bỏ lỡ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

như thế; như vậy

那么;那样

Ví dụ:
  • - nèn de 怎么 zěnme 出门 chūmén

    - Mưa to như thế, sao ra ngoài được?

  • - nèn de tiān 容易 róngyì 中暑 zhòngshǔ

    - Trời nóng như vậy, dễ bị say nắng lắm.

thế này; như này

这么;这样

Ví dụ:
  • - nèn hǎo de 机会 jīhuì 别错过 biécuòguò

    - Cơ hội tốt như vậy đừng bỏ lỡ.

  • - nèn měi de 地方 dìfāng 很难 hěnnán zhǎo

    - Nơi đẹp thế này rất khó tìm.

ấy; đó

Ví dụ:
  • - nèn 时节 shíjié hái xiǎo zhe ne

    - Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.

  • - nèn shí 我们 wǒmen hěn 快乐 kuàilè

    - Khi đó chúng ta rất vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nèn 时节 shíjié hái xiǎo zhe ne

    - Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.

  • - nèn 一定 yídìng yào duō 保重 bǎozhòng

    - Ngài nhất định phải giữ gìn sức khỏe.

  • - nèn de tiān 容易 róngyì 中暑 zhòngshǔ

    - Trời nóng như vậy, dễ bị say nắng lắm.

  • - nèn yǒu 劲儿 jìner

    - khoẻ đến thế.

  • - 不要 búyào 恁地 nèndì shuō

    - không nên nói như thế.

  • - nèn de 怎么 zěnme 出门 chūmén

    - Mưa to như thế, sao ra ngoài được?

  • - nèn hǎo de 机会 jīhuì 别错过 biécuòguò

    - Cơ hội tốt như vậy đừng bỏ lỡ.

  • - nèn xiān 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - Ông nghỉ ngơi một lát trước đi.

  • - nèn shí 我们 wǒmen hěn 快乐 kuàilè

    - Khi đó chúng ta rất vui.

  • - nèn měi de 地方 dìfāng 很难 hěnnán zhǎo

    - Nơi đẹp thế này rất khó tìm.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恁

Hình ảnh minh họa cho từ 恁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nèn , Nín , Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGP (人土心)
    • Bảng mã:U+6041
    • Tần suất sử dụng:Thấp