shèn

Từ hán việt: 【thầm.thậm.thấm.nhẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thầm.thậm.thấm.nhẫm). Ý nghĩa là: quả dâu; trái dâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quả dâu; trái dâu

桑树的果穗,成熟时黑紫色或白色,味甜,可以吃见〖桑葚〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葚

Hình ảnh minh họa cho từ 葚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Rèn , Shèn
    • Âm hán việt: Nhẫm , Thấm , Thầm , Thậm
    • Nét bút:一丨丨一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMV (廿廿一女)
    • Bảng mã:U+845A
    • Tần suất sử dụng:Thấp