Đọc nhanh: 恁般 (nhẫm ban). Ý nghĩa là: (cũ) theo cách này, nhiều thế này.
Ý nghĩa của 恁般 khi là Danh từ
✪ (cũ) theo cách này
(old) this way
✪ nhiều thế này
this much
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恁般
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 恁 时节 我 还 小 着 呢
- Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 恁 美 的 地方 很难 找
- Nơi đẹp thế này rất khó tìm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恁般
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恁般 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恁›
般›