Đọc nhanh: 总领事 (tổng lĩnh sự). Ý nghĩa là: tổng lãnh sự. Ví dụ : - 他被任命为驻日本的总领事。 Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
Ý nghĩa của 总领事 khi là Danh từ
✪ tổng lãnh sự
领事中的最高一级的
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总领事
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 事实 总是 事实
- Sự thật luôn là sự thật.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
- 他 总 做些 枉 事
- Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 领事馆
- lãnh sự quán.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 某 做事 总是 不靠 谱
- Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总领事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总领事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
总›
领›