Đọc nhanh: 总论 (tổng luận). Ý nghĩa là: lời tổng luận; bảng tóm tắt; bảng tổng hợp, phần mở đầu; khái luận, tổng luận. Ví dụ : - 总论,纲要详细的摘要或整个论文 Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
Ý nghĩa của 总论 khi là Danh từ
✪ lời tổng luận; bảng tóm tắt; bảng tổng hợp
各种学科的综合或概要
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
✪ phần mở đầu; khái luận
绪论
✪ tổng luận
绪论为论述总纲的文字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总论
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 他 的 评论 总是 好听
- Nhận xét của anh ấy luôn dễ nghe.
- 他们 在 讨论 时 总是 和 气
- Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
论›