Đọc nhanh: 急先锋 (cấp tiên phong). Ý nghĩa là: người tích cực dẫn đầu; người tiên phong. Ví dụ : - 建设社会主义的急先锋。 người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Ý nghĩa của 急先锋 khi là Danh từ
✪ người tích cực dẫn đầu; người tiên phong
比喻积极领头的人
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急先锋
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先锋队
- đội quân tiên phong
- 开路先锋
- tiên phong mở đường
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 我们 先 处理 急事
- Chúng ta xử lý việc gấp trước.
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 你 先借 我 点儿 钱应 应急
- anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.
- 要 为 经济 建设 打先锋
- xây dựng kinh tế phải đi đầu.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急先锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急先锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
急›
锋›