突击队 tújí duì

Từ hán việt: 【đột kích đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突击队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột kích đội). Ý nghĩa là: đơn vị biệt kích, đội xung kích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突击队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突击队 khi là Danh từ

đơn vị biệt kích

commando unit

đội xung kích

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突击队

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - 表扬 biǎoyáng guī 表扬 biǎoyáng 就是 jiùshì 突击 tūjī 任务 rènwù méi 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen

    - biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - 球队 qiúduì de 攻击 gōngjī 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.

  • - 突击队 tūjīduì

    - đội xung kích

  • - 组建 zǔjiàn 突击队 tūjīduì

    - thành lập đội đột kích.

  • - 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī le 我们 wǒmen

    - Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.

  • - 防备 fángbèi 敌人 dírén 突然袭击 tūránxíjī

    - đề phòng địch tập kích bất ngờ

  • - 冷水浇头 lěngshuǐjiāotou ( 比喻 bǐyù 受到 shòudào 意外 yìwài de 打击 dǎjī huò 希望 xīwàng 突然 tūrán 破灭 pòmiè )

    - dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).

  • - 游击队 yóujīduì 隐蔽 yǐnbì zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.

  • - 游击队 yóujīduì 四处 sìchù 出击 chūjī 困扰 kùnrǎo 敌军 díjūn

    - đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.

  • - 部队 bùduì 主动出击 zhǔdòngchūjī 歼敌 jiāndí

    - Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.

  • - zhè 一带 yīdài 常有 chángyǒu 游击队 yóujīduì 活动 huódòng

    - vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • - 这个 zhègè duì 不仅 bùjǐn 防守 fángshǒu 严密 yánmì 而且 érqiě néng 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 快速 kuàisù 反击 fǎnjī

    - đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.

  • - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • - 连续 liánxù 突击 tūjī le 两个 liǎnggè 晚上 wǎnshang cái 稿子 gǎozi xiě wán

    - làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.

  • - 受训 shòuxùn de 突击队员 tūjīduìyuán yào 参加 cānjiā 令人 lìngrén 筋疲力尽 jīnpílìjìn de 突击 tūjī 课程 kèchéng

    - Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突击队

Hình ảnh minh họa cho từ 突击队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突击队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao